🔍
Search:
CẦN THIẾT
🌟
CẦN THIẾT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
필요하거나 요구됨.
1
SỰ CẦN THIẾT:
Việc được yêu cầu hoặc cần.
-
☆☆
Danh từ
-
1
꼭 있어야 하거나 해야 하는 것.
1
TÍNH CẦN THIẾT:
Việc nhất định phải có hoặc phải làm.
-
Tính từ
-
1
필요하지 않다.
1
KHÔNG CẦN THIẾT:
Không cần thiết.
-
Danh từ
-
1
필요하거나 요구되는 분량.
1
LƯỢNG CẦN THIẾT:
Lượng được yêu cầu hoặc cần.
-
☆☆
Danh từ
-
1
필요하지 않음.
1
SỰ KHÔNG CẦN THIẾT:
Sự không cần thiết.
-
Động từ
-
1
필요로 하다.
1
YÊU CẦU, CẦN THIẾT:
Làm vì cần.
-
☆☆
Định từ
-
1
꼭 있어야 하거나 해야 하는.
1
MANG TÍNH CẦN THIẾT:
Nhất định phải có hoặc phải làm.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
어떻게 더 할 수 있는 여유나 어떻게 더 해야 할 필요.
1
LÝ DO, SỰ CẦN THIẾT:
Thời gian có thể làm thêm thế nào đó hoặc sự cần thiết phải làm thêm thế nào đó.
-
Danh từ
-
1
꼭 있어야 할 때.
1
KHI CẦN THIẾT, LÚC CẦN:
Khi nhất thiết phải có.
-
☆☆
Danh từ
-
1
꼭 있어야 하거나 해야 함.
1
SỰ BẮT BUỘC, SỰ CẦN THIẾT:
Việc nhất định phải có hoặc phải làm.
-
Phó từ
-
1
특별한 이유나 실속이 없는 데가 있게.
1
KHÔNG CẦN THIẾT, KHÔNG ĐÂU:
Một cách không có lý do hay giá trị đặc biệt nào.
-
Danh từ
-
1
음악에서, 한 마디가 세 박자로 된 것.
1
NHỊP BA:
Việc một nốt thành ba nhịp trong âm nhạc.
-
2
어떤 대상이 갖추고 있어야 할 세 가지 요소.
2
BA YẾU TỐ CẦN THIẾT:
Ba yếu tố mà đối tượng nào đó phải có.
-
Tính từ
-
1
특별한 이유나 실속이 없다.
1
KHÔNG CẦN THIẾT, KHÔNG ĐÂU:
Không có lý do hay giá trị đặc biệt nào.
-
Tính từ
-
1
꼭 있어야 하다.
1
TẤT YẾU, THIẾT YẾU, CẦN THIẾT:
Nhất thiết phải có.
-
Phó từ
-
1
어떤 일이 있어도 꼭.
1
NHẤT ĐỊNH, CẦN THIẾT, BẮT BUỘC:
Dù có việc gì đi chăng nữa cũng chắc chắn...
-
Tính từ
-
1
꼭 필요하고 중요하다.
1
QUAN TRỌNG, THIẾT YẾU, CẦN THIẾT:
Rất cần thiết và quan trọng.
-
☆
Danh từ
-
1
중요하게 여김.
1
SỰ XEM TRỌNG, SỰ CHO LÀ CẦN THIẾT:
Việc suy nghĩ hoặc nhìn nhận một cách coi trọng.
-
Tính từ
-
1
더 어찌할 필요가 없다. 또는 달리 어찌할 방법이나 가능성이 없다.
1
KHÔNG CÒN NGHI NGỜ, KHÔNG CẦN THIẾT:
Không cần làm gì thêm nữa. Hoặc không có khả năng hay phương pháp nào khác.
-
Động từ
-
1
중요하게 여겨지다.
1
ĐƯỢC XEM TRỌNG, ĐƯỢC CHO LÀ CẦN THIẾT:
Được nhìn nhận hoặc được suy nghĩ một cách coi trọng.
-
Tính từ
-
1
귀중하고 꼭 필요하다.
1
CẦN THIẾT, QUAN TRỌNG, TRỌNG YẾU, CẦN YẾU:
Quý trọng và chắc chắn cần.
🌟
CẦN THIẾT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
농사를 지으려고 논밭에 대는 데 필요한 모든 물.
1.
NGUỒN NƯỚC NÔNG NGHIỆP:
Nước cần thiết cho việc tưới tiêu đồng ruộng phục vụ cho nông nghiệp.
-
Danh từ
-
1.
사회 생활을 하는 데 필요한 경제적인 능력.
1.
KHẢ NĂNG SINH HOẠT, ĐIỀU KIỆN SINH HOẠT:
Khả năng kinh tế cần thiết cho việc sinh hoạt xã hội.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
밀가루를 반죽하여 발효시켜 찌거나 구운 음식.
1.
BÁNH MÌ:
Thức ăn làm bằng cách nhào bột mì rồi làm lên men và nướng hoặc hấp.
-
2.
(비유적으로) 사는 데에 필요한 식량.
2.
CÁI ĂN:
(cách nói ẩn dụ) Lương thực cần thiết để sống.
-
Động từ
-
1.
무엇을 필요한 일이나 기능에 맞게 쓰다.
1.
SỬ DỤNG:
Dùng cái gì đó đúng chức năng hay việc cần thiết.
-
2.
사람을 어떤 일을 하는 데 부려 쓰다.
2.
THUÊ MƯỚN, DÙNG, SỬ DỤNG (NGƯỜI):
Phân công và dùng người để làm việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
필요 이상의 돈을 쓰거나 값비싼 물건을 사용하며 분수에 지나친 생활을 하는 성질.
1.
TÍNH XA XỈ:
Tính chất sinh hoạt quá với giới hạn, dùng đồ vật đắt tiền hoặc dùng tiền quá mức cần thiết.
-
Danh từ
-
1.
일상생활에 꼭 필요한 물건.
1.
VẬT DỤNG SINH HOẠT THIẾT YẾU:
Đồ vật chắc chắn cần thiết trong cuộc sống thường ngày.
-
Danh từ
-
1.
농사에 필요하여 논밭에 대는 물.
1.
NƯỚC TƯỚI:
Nước cần thiết dùng cho làm nông.
-
☆
Động từ
-
1.
체나 거름종이 등으로 찌꺼기나 건더기가 있는 액체에서 순수한 물만 받아 내다.
1.
SÀNG, GẠN, LỌC, RÂY, VỚT BỌT:
Lọc và chỉ lấy nước tinh khiết trong chất lỏng có chứa cặn hay bã bằng cái sàng hay giấy lọc.
-
2.
불필요한 내용을 빼고 핵심만 골라 뽑아내다.
2.
SÀNG LỌC, CHỌN LỌC:
Chỉ chọn lấy phần trọng tâm và bỏ đi những nội dung không cần thiết.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
기대하거나 필요한 것이 부족함 없거나 마음에 듦.
1.
SỰ MÃN NGUYỆN, SỰ THỎA MÃN, SỰ HÀI LÒNG:
Việc hài lòng hoặc không thiếu cái cần thiết hay mong đợi.
-
Động từ
-
1.
기대하거나 필요한 것이 부족함 없거나 마음에 들다.
1.
THỎA MÃN, VỪA LÒNG:
Điều kì vọng hay cần thiết không thiếu gì cả hoặc hài lòng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
생활하는 데에 기본적으로 필요한 물건.
1.
ĐỒ DÙNG TRONG SINH HOẠT:
Đồ dùng cần thiết, cơ bản trong sinh hoạt.
-
☆☆
Động từ
-
1.
필요한 일, 조건, 환경 등이 갖추어지거나 제시되다.
1.
ĐƯỢC QUY ĐỊNH, ĐƯỢC CHO SẴN:
Môi trường, điều kiện hay việc cần thiết…đã được chuẩn bị hay được nêu ra.
-
None
-
1.
인간의 생활에 필요한 돈이나 물건, 노동을 생산, 분배, 소비하는 데에 관계된 모든 활동.
1.
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ:
Tất cả các hoạt động liên quan đến việc sản xuất và sử dụng những hàng hóa cần thiết trong sinh hoạt của con người.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
학식과 능력을 갖추어 사회적으로 크게 쓸모가 있는 사람.
1.
NHÂN TÀI:
Người có học thức và tài năng cần thiết cho xã hội.
-
☆
Danh từ
-
1.
생물체의 세포를 구성하고 유지하는 데 필요한 정보가 담겨 있으며 생식을 통해 자손에게 전해지는 요소.
1.
GEN:
Yếu tố chứa đựng thông tin cần thiết cho việc cấu thành và duy trì tế bào của sinh vật và được truyền sang đời con cháu thông qua sinh sản.
-
Tính từ
-
1.
소용이나 필요가 없다.
1.
KHỎI CẦN, VÔ ÍCH:
Vô dụng hay không cần thiết.
-
2.
걱정하거나 신경 쓸 필요가 없다.
2.
KHÔNG SAO, KHỎI CẦN:
Không cần lo lắng hay bận tâm.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
미리 정하지 않고 그때그때 필요에 따라 정한 것.
1.
SỰ LÂM THỜI, CÁI TẠM THỜI:
Cái không định ra trước mà được định ra theo sự cần thiết từng lúc.
-
2.
미리 기간을 정하지 않은 잠시 동안.
2.
SỰ TẠM THỜI:
Trong chốc lát không định trước thời gian.
-
Động từ
-
1.
스스로 넉넉함을 느껴 만족하다.
1.
TỰ BẰNG LÒNG, TỰ THỎA MÃN:
Tự cảm thấy đầy đủ và hài lòng.
-
2.
필요한 물건을 스스로 마련하여 채우다.
2.
TỰ TÚC:
Tự chuẩn bị và cung cấp vật dụng cần thiết.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 일을 이루기 위해 필요한 방법을 찾거나 대책을 세움.
1.
VIỆC VẠCH KẾ HOẠCH HÀNH ĐỘNG, VIỆC LÊN KẾ SÁCH:
Việc dựng lên đối sách hay tìm cách cần thiết để đạt công việc nào đó.
-
2.
군사적 목적을 이루기 위해 행하는 전투, 수색, 보급 등에 필요한 방법이나 대책. 또는 그 방법을 찾거나 대책을 세우는 일.
2.
SỰ TÁC CHIẾN:
Đối sách hay phương pháp cần thiết cho việc chiến đấu, tìm kiếm, cung ứng để đạt mục đích mang tính quân sự.
-
Danh từ
-
1.
모임이나 단체를 이루고 있는 사람.
1.
THÀNH VIÊN:
Người tạo nên nhóm hội hay đoàn thể.
-
2.
회의를 하기 위해 필요한 사람 수.
2.
THÀNH VIÊN:
Số người cần thiết để họp.